Tổng quan
Xe Ford Ranger XLS 4×4 AT 2023 là dòng xe bán tải bán chạy nhất Việt Nam từ lúc ra mắt và đến nay vẫn luôn giữ vững ngôi vương mà chưa từng dòng xe bán tải nào vượt qua được. Sỡ dĩ Ford Ranger XLS 4×4 AT lại được ưa chuộng và được người Việt Nam lựa chọn nhiều đến vậy là vì những yếu tố chủ chốt sau:
Về thương hiệu: khi nói đến xe bán tải mọi người thường truyền tai nhau rằng đã chọn bán tải là phải chọn của hãng Ford và trong các dòng bán tải thì Ford Ranger luôn được mệnh danh là “VUA BÁN TẢI”. Thật sự không hề thổi phồng khi nhắc đến bán tải Ford vì sự bền bỉ, an toàn mà xe đem lại cùng sự đầm chắc, cảm giác lái tự tin và rất nhiều công nghệ hàng đầu được trang bị.
Về giá thành: Ford Ranger XLS 4×4 AT 2023 có giá lăn bánh dao động từ 800 triệu đồng đến 820 triệu đồng tùy từng thời điểm và tùy từng địa phương. Với mức giá tầm trung này thì rất nhiều cá nhân hay doanh nghiệp đều tiếp cận dễ dàng để sở hữu phục vụ cho công việc cũng như nhu cầu cá nhân.
Về chất lượng và công nghệ: Ford Ranger XLS 4×4 AT 2023 tuy mức giá ở tầm trung nhưng được trang bị đầy đủ các tính năng công nghệ của dòng xe cao cấp như:
+ Hệ thống trợ lực lái điện
+ Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng
+ Hệ thống kiểm soát giảm thiểu lật xe
+ Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
+ Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động – Cruise Control
+ Hệ thống giới hạn tốc độ – Limited Speed
+ Màn hình giải trí 8inch
+ Hệ thống ra lệnh bằng giọng nói
+ Hệ thống khung gầm sử dụng thép Boron của Ford sáng chế cứng gấp 4 lần thép bình thường
Ngoại thất Ford Ranger XLS 2.0L 4X4 AT




Nội thất Ford Ranger XLS 2.0L 4X4 AT






Tính năng an toàn của xe Ford Ranger XLS 2.0L 4X4 AT
Ford Ranger XLS AT 2023 được trang bị các tính năng an toàn hiện đại nhất:
- Hệ thống cân bằng điện tử ESP
- Hệ thống kiểm soát giảm thiểu lật xe
- Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng
- Hệ thống chống trượt
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống khung gầm của Ford Ranger XLS AT được làm từ thép Boron của Ford sáng chế có độ cứng lớn gấp 4 lần thép thường
Hệ thống treo trước độc lập, cánh tay đòn kép, lò xo xoắn hình trụ cỡ lớn. Ống giảm chấn và vị trí thanh cân bằng ngang đã được cải tiến thay đổi vị trí giúp giảm rung lắc và tiếng ồn rất chắc chắn khi vận hành trên đường địa hình, êm ái linh hoạt khi đi đường phố
Hệ thống treo phía sau sử dụng lá nhíp kết hợp với ống giảm chấn lớn giúp vận hành rất êm ái nhưng không ảnh hưởng đến khả năng chịu tải của xe
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger XLS 2.0L 4X4 AT
TT | Tiêu Chí | Thông Số XLS 4×4 AT |
1 | Động cơ và tính năng vận hành | Động cơ: Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Dung tích xi lanh: 1996 cc | ||
Công suất cực đại: 170 PS | ||
Mô men xoắn cực đại: 405 Nm | ||
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 | ||
Hệ thống truyền động: 2 cầu chủ động | ||
Gài cầu điện | ||
Khoá vi sai cầu sau | ||
Hộp số tự động 6 cấp | ||
Trợ lực lái điện | ||
2 | Kích thước và trọng lượng | Dài x Rộng x Cao: 5362 x1918x1875 mm |
Khoảng sáng gầm xe: 235 mm | ||
Chiều dài cơ sở: 3270 mm | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu: 6350 mm | ||
Dung tích thùng nhiên liệu: 85,8 L | ||
3 | Hệ thống treo | Hệ thống treo trước: Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn |
Hệ thống treo sau: Loại nhíp với ống giảm chấn | ||
4 | Hệ thống phanh | Phanh trước: Phanh đĩa |
Phanh sau: Tang trống | ||
Cỡ lốp: 255/70R16 | ||
Bánh xe: Vành hợp kim nhôm đúc 16″ | ||
5 | Trang thiết bị an toàn | Túi khí phía trước |
Túi khí bên | ||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | ||
Camera: Camera lùi | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử | ||
Hệ thống cân bằng điện tử | ||
Hệ thống Kiểm soát chống lật xe | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | ||
Hệ thống kiểm soát hành trình | ||
6 | Trang thiết bị ngoại thất | Đèn phía trước: Halogen |
Đèn sương mù | ||
Gương chiếu hậu bên ngoài điều chỉnh điện | ||
7 | Trang thiết bị trong xe | Điều hoà nhiệt độ điều chỉnh tay |
Vật liệu ghế: Nỉ | ||
Tay lái: Tiêu chuẩn | ||
Ghế lái trước: Chỉnh tay 6 hướng | ||
Ghế sau: Ghế băng gập được tựa đầu | ||
Gương chiếu hậu trong: Chỉnh tay 2 chế độ ngày đêm | ||
Cửa kính điều khiển điện: 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước | ||
Hệ thống âm thanh: AM/FM, MP3, USB, Bluetooth 6 loa | ||
Màn hình giải trí: Màn hình TFT cảm ứng 10″ | ||
Hệ thống SYNC4 | ||
Màn hình cụm đồng hồ kĩ thuật số Màn hình 8″ | ||
Điều khiển âm thanh trên tay lái |